Relay IDEC nguyên tắc hoạt động và sơ đồ

relay-idec

Rơ le (Relay) là một công tắc chuyển đổi hoạt động bằng điện. Nói là một công tắc vì rơ le có hai trạng thái ON và OFF. Rơ le ở trạng thái ON hay OFF phụ thuộc vào có dòng điện chạy qua rơ le hay không.

Relay IDEC

Nguyên tắc hoạt động của rơ le

Khi có dòng điện chạy qua rơ le, dòng điện này sẽ chạy qua cuộn dây bên trong và tạo ra một từ trường hút. Từ trường hút này tác động lên một đòn bẩy bên trong làm đóng hoặc mở các tiếp điểm điện và như thế sẽ làm thay đổi trạng thái của rơ le. Số tiếp điểm điện bị thay đổi có thể là 1 hoặc nhiều, tùy vào thiết kế.

Rơ le có 2 mạch độc lập nhau họạt động. Một mạch là để điều khiển cuộn dây của rơ le: Cho dòng chạy qua cuộn dây hay không, hay có nghĩa là điều khiển rơ le ở trạng thái ON hay OFF. Một mạch điều khiển dòng điện ta cần kiểm soát có qua được rơ le hay không dựa vào trạng thái ON hay OFF của rơ le.

Có rất nhiều dòng Relay Idec như.

RJ series (relay loại nhỏ)
RU series (relay loại tiêu chuẩn, cao cấp)
RY series (relay loại tiêu chuẩn, 4 cực, kinh tế)
RM series (relay loại tiêu chuẩn, 2 cực, kinh tế)
RR series (relay loại lớn, chân tròn)
RH series (relay loại lớn, chân dẹp)
Trong đó, RJ series, RU series, RY series là thông dụng nhất.

Relay RJ series

Relay RJ series

Relay RJ IDEC

– Thiết kế nhỏ gọn, độ dày chỉ còn 12,7 mm

– Chịu được dòng điện lớn:

+ RJ1S( 1 cực) : 12 A

+ RJ2S( 2 cực) : 8 A

– Số lần đóng mở cơ và điện rất cao

– Số lần đóng mở điện: 200,000( tải AC)

– Số lần đóng mở cơ: 30,000,000 ( tải AC)

– Thiết kế thân thiện với môi trường, theo tiêu chuẩn RoSH

– Không chứa các chất độc hại cho môi trường như : Chì, Thủy Ngân, PBB, Crom …

Tích hợp sẵn loại Diode để chống lại điện áp ngược lên đến 1000V

Mua ngay: Tại đây

1. Chọn mã hàng.

Loại 1 cực ( 1 cặp tiếp điểm) 2 cực ( 2 cặp tiếp điểm)
Loại Mã hàng Loại Mã hàng
  Loại tiêu chuẩn ( tích hợp sẵn Led)   RJ1S-CL *     

A24
A110
A120
A220
A230
A240
D12
D24
D48
D100    

RJ2S-CL *  

A24
A110
A120
A220
A230
A240
D12
D24
D48
  D100

  Loại đơn giản ( không tích hợp sẵn Led) RJ1S-C- * RJ2S-C- *
  Loại có diode ( cuộn coil DC) có đèn Led A1: –  A2: + RJ1S-CLD- *

D12
D24
D48
D100

RJ2S-CLD- *

D12
D24
D48
​  D100

  Loại có diode ( cuộn coil DC) có đèn Led A1: – A2: + RJ1S-CD- RJ2S-CD-

2. Tiếp điểm.

Số cực Tiếp điểm Công suất cho phép Công suât tải Dòng điện cho phép Điện áp cho phép Tải ứng dụng nhỏ nhất
Tải điện trở Tải cảm ứng Điện áp Tải điện trở Tải cảm ứng cos Ø=0.3 L/R=7ms
1 NO 3000VA AC
360W DC
1875VA AC
180W DC
250VAC 12A 7.5A 12A 250V AC
125V DC
5V DC, 100mA
30VAC 12A 6A
NC 3000VA AC
180W DC
1875VA AC
90W DC
250VAC 12A 7.5A
30VAC 6A 3A
2 NO 2000VA AC
240W DC
1000VA AC
120W DC
250VAC 8A 4A 8A 250V AC
125V DC
5V DC, 10mA
30VAC 8A 4A
NC 2000VA AC
120W DC
1000VA AC
60W DC
250VAC 8A 4A
30VAC 4A 2A

3. Chức năng.

Loại RJ1S RJ2S
  Tổng số cực 1 cực 2 cực
  Số cực 1 cặp tiếp điểm (1NO+1NC) 2 cặp tiếp điểm (1NO+1NC)
  Tiếp điểm  Hợp kim Bạc và Nikel
  Cấp bảo vệ IP40
  Thời gian tiếp điểm đáp ứng mở 15 ms maximum
  Thời gian tiếp điểm đáp ứng đóng 10 ms maximum ( With diode: 20 ms maximum)
  Số lần đóng mở bằng điện Tải AC: 200,000 ( nhỏ nhất)
Tải DC: 100,000 ( nhỏ nhất)
  Số lần đóng mở bằng cơ( Không tải) Tải AC: 30,000,000 ( nhỏ nhất)
Tải DC: 50,000,000 ( nhỏ nhất)
  Nhiệt độ hoạt động -40 đến 70ºC
  Độ ẩm 5 đến 85 RH
  Khối lượng 19g

4. Kích thước. Kích thước relay idec

5. Sơ đồ chân

sơ đồ chân relay idec

Relay RU series

Relay RU series

Relay RU Series

Relay ru idec

– Thiết kế tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn về môi trường.
– Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn, không dùng dây dẫn bên trong.
– Dễ dàng phân biệt điện áp cuộn coli bằng cách phân biệt màu sắc trên mặt trước của relay.
– Tiếp điểm chịu được dòng điện lớn: 10A (RU2), 6A (RU4), 3A (RU42).
– Tiêu chuẩn phù hợp: UL, CSA, c-UL, EN.
– Có hai kiểu chân đế:
+ Loại chân đê.
+ Loại cắm board.

1. Tìm hiểu về chức năng test không điện.

chức năng test không điện

Kiểu chân đế Test không điện Loại Mã hàng Điện áp cuộn dây
2 cặp tiếp điểm 4 cặp tiếp điểm
Loại chân đế Tiêu chuẩn RU2S-* RU4S-* A24, A100, A110, A200, A220
D6, D12, D24, D48, D110
Có diode RU2S-D-* RU4S-D-* D6, D12, D24, D48, D110
Không Tiêu chuẩn RU2S-C-* RU4S-C-* A24, A100, A110, A200, A220
D6, D12, D24, D48, D110
Có diode RU2S-CD-* RU4S-CD-* D6, D12, D24, D48, D110
Loại cắm board Không Note: 1 RU2V-NF-* RU2V-NF-* A24, A100, A110, A200, A220
D6, D12, D24, D48, D110

Note 1: loại relay đơn giản, không có chức năng hiện thị cơ, không đèn, không có chức năng test không điện

2. Thông số cuộn coil

Điện áp cung cấp Mã cuộn coil Dòng điện (mA) +-15% Điện trở Đặc điểm hoạt động
50 Hz 60 Hz Mức hoạt động lớn nhất Mức hoạt động nhỏ nhất Điện áp rơi
AC (50/60 Hz) 24 A24 49.3 42.5 164 110% 80% maximum 30% maximum
100-110 A100 9.2-11.0 7.8-9.0 3,460
110-120 A110 8.4-10.0 7.1-8.2 4,550
200-220 A200 4.6-5.5 4.0-4.6 14,080
220-240 A220 4.2-5.0 3.6-4.2 18,230
DC 6 D6 155 40 110% 80% maximum 10%
12 D12 80 160
24 D24 44.7 605
48 D48 18 2,560
100 D100 9.7 10,000
110 D110 8.9 12,100

3. Thông số của tiếp điểm.

Tiếp điểm Dòng điện Công suất định mức Điện áp Công suất tải
Tải điện trở Tải cuộn kháng Tải điện trở Tải cuộn kháng Số lần đóng mở
DPDT (RU2) 10A 2500VA AC
300W DC
1250VA AC
​150W DC
250 AC 10A 5A 100,000 min
5A 500,000 min
2 300,000 min
30 DC 10A 5A 100,000 min
5A 500,000 min
2.5A 300,000 min
DPDT (RU4) 6A 1500VA AC
180W DC
600VA AC
​90W DC
250 AC 6A 2.6A 50,000 min
3A 0.8A 200,000 min
30 DC 6A 2.7A 50,000 min
3A 1.5A 200,000 min
110 DC 0.65A 0.33A 50,000 min
0.33A 0.18A 200,000 min

4. Thông số kỹ thuật.

  Chủng loại RU2 (DPDT) RU4 (4PDT)
  Vật liệu Hợp kim bạc Bạc ( Mạ vàng)
  Điện trở kháng 50 mΩ
  Tải ứng dụng nhỏ nhất 24V DC, 5mA 1V DC, 1 mA
  Thời gian đáp ứng 20 ms maximum
  Công suất tiêu thụ AC: 1.1 to 1.4VA (50Hz), 0.9 to 1.2 VA (60Hz)
DC:0.9 to 1.0W                                                
  Tần suất hoạt động Tác động điện: 1,800 lần/1 giờ
Tác động cơ: 18,000 lần/ 1 giờ
  Số lần đóng ngắt cơ Ac: 50,000,000 lần
DC: 100,000,000 lần
  Nhiệt độ hoạt động Loại cắm board: -55 – 70ºC
Loại khác: -55 – 60ºC
  Độ ẩm 5 to 85% RH
  Nhiệt độ lưu trữ -55 to +70ºC RH
  Độ ẩm lưu trữ 5 to 85% RH
  Khối lượng 35g

5. Kích thước thực.

loại ru2s và ru2s-c

loại ru4s - ru4s-nf

Sơ đồ mạch điện.

Sơ đồ mạch điện loại ru2s và ru2s-nf

Sơ đồ mạch điện loại ru4s - ru4s-nf

Mua ngay: Tại đây

Relay RY Series

Relay RY Series

Relay RY Series

– Dòng relay RY được thiết kế nhỏ gọn với công suất tiếp điểm là 3A.
– Tất cả các dòng relay 4PDT đều có buồng dập hồ quang điện, tích hợp sẵn diode phân cực ngược.
– Thiết kế theo tiêu chuẩn UL508, CSA C22.2, EN61810-1.

1. Sơ lược về dòng relay RY series.

Kiểu chân Loại Loại 2 cặp tiếp điểm Loại 4 cặp tiếp điểm
Mã hàng Mã điện áp cuộn Coil (*) Mã hàng Mã điện áp cuộn Coil (*)
Kiểu cơ bản  Cơ bản RY2S-U*

AC6, AC12,
AC24, AC50,
AC100, AC110,
AC115, AC120,
AC200, AC220,
AC230, AC240
DC6, DC12,
DC24, DC48,
DC100, DC110

RY4S-U* AC6, AC12,
AC24, AC50,
AC100-110,
AC110-120,
AC200-220,
AC220-240
DC6, DC12,
DC24, DC48,
DC100-110
 Có đèn RY2S-UL-* RY4S-UL*
 Có led  phân cực  ngược RY4S-UL1*
 Có diode RY2S-UD-* RY4S-UD-* DC6, DC12,
DC24, DC48,
DC100-110
 Có đèn  và có  diode RY2S-ULD-* RY4S-ULD-*

2. Dãy thông số điện áp cuộn coil.

Điện áp cung cấp Dòng điện (mA) Điện trở  Đặc điểm hoạt động
DPDT 4PDT 50 Hz 60 Hz Điện áp lớn nhất Điện áo nhỏ nhất Điện áp rơi
DPDT 4PDT DPDT 4PDT SPDT 4PDT
AC (50/60 Hz) 6 6 170 240 150 200 18.8 9.34 110% 80% maximum 30% maximum
12 12 86 121 75 100 76.8 39.3
24 24 42 60.5 37 50 300 152
50 50 20.5 28.9 18 24 1,280 676
100 100-110 10.5 10.3-11.8 9 9.1-10 5.220 3.360
110 9.6 8.4 6.950
115 110-120 8.9 9.4-10.8 7.8 8-9.2 7,210 4,290
120 8.6 7.5 8,100
200 200-220 5.6 5.1-5.9 4.9 4.3-5 21,442 13,690
220 4.7 4.1 25,892
230 220-240 4.7 4.7-5.4 4.1 4-4.6 26,710 28,820
240 4.9 4.3 26,710
DC DPDT 4PDT DPDT 4PDT DPDT 4PDT 110% 80% maximum 10%
6 6 128 150 47 40
12 12 64 75 188 160
24 24 32 36.9 750 650
48 48 18 18.5 2,660 2,600
100 100-110 10 8.2-9 10,000 12,250
110 8 13,800

3. Đặc điểm kỹ thuật.

Khối tiếp điểm Loại tiểu chuẩn
DPDT 4PDT
Vật liệu Vàng mạ bạc
Điện trở kháng 50 mΩ
Tải ứng dụng nhỏ nhất 5V DC, 10 mA 1V DC, 1 mA
Thời gian đáp ứng 20 ms
Công suất tiêu thụ AC: 1.1 VA (50 Hz), 1VA (60 Hz)
DC: 0.8 W
AC: 1.4 VA (50 Hz), 1.2 VA (60 Hz)
DC: 0.9 W
Tần suất hoạt động Điện: 1,800 operations/h maximum
Cơ: 18,000 operations/h maximum
Số lần đóng ngắt cơ 50,000,000 operations
Nhiệt độ hoạt động 200,000 operations (220V AC, 3A)
Độ ẩm -25 to +50ºC
Nhiệt độ lưu trữ -55 to +70ºC
Độ ẩm lưu trữ 45 to 85% RH
Khối lượng 45 to 85% RD

4. Kích thước và sơ đồ chân

Kích thước và sơ đồ chân

Mua ngay: Tại đây

Relay RM Series

– Chỉ có loại 2 cặp tiếp điểm ( 2NO + 2NC).
– Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian lớn.
– Hiện có sẵn loại có đèn và check button.
– Relay RM series có 2 loại:
+ Loại chân đế.
+ Loại cắm board.
– Tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn: UL508, CSA C22.2 No .14.

1. Chọn mã hàng

Loại Kiểu chân đế Kiểu cắm board
Mã hàng Mã điện áp cuộn coil Mã hàng  Mã điện áp cuộn coil
Cơ bản RM2S-U AC6, AC12, AC24, AC50, AC100-110, AC110-120, AC200-220, AC220-240
DC6, DC12, DC24, DC48, DC100-110
RM2V-U AC6, AC12, AC24, AC50, AC100-110, AC110-120, AC200-220, AC220-240
DC6, DC12, DC24, DC48, DC100-110
Có đèn RM2S-UL RM2V-UL
Có diode ( chỉ dùng được cho loại DC) RM2S-UD DC6, DC12, DC24, DC48, DC100-110
Loại có đèn và có diode ( only DC coil) RM2S-ULD

Khi chọn mã hàng, cần xác định rõ thông số mã hàng và điện áp cuộn coil :

Ví dụ:

Mã hàng      Điện áp cuộn coil
RM2S-U       AC100-110

2. Thông số cuộn coil

Điện áp cung cấp  Dòng điện (mA) ±15% Điện trở ±10% ở 20°C Đặc điểm hoạt động
50 Hz 60 Hz Điện áp lớn nhất Điện áp nhỏ nhất Điện áp rơi
AC ( 50/60 Hz) 6 240 200 9.4 110% 80% maximum 30% maximum
12 121 100 39.3
24 60.5 50 153
50 28.9 24 680
100-110 10.3-11.8 9.1-10 3,360
110-120 9.4-10.8 8.2-9.2 4,290
200-220 5.1-5.9 4.3-5 13,690
220-240 4.7-5.4 4.0-4.6 18,820
DC 6 150 40 110% 80% maximum 10%
12 75 160
24 37.5 640
48 18.8 2,560
100-110 8.2-9.0 12.250

3. Thông số tiếp điểm

Tiếp điểm Dòng điện Công suất định mức Điện áp Công suất tải
Tải điện trở Tải cuộn kháng Tải điện trở Tải cuộn kháng
DPDT (RM2) 5A 1100VA AV
150W DC
440VA AC
75W DC 
110V AV 5A 2.5A
220V AC 5A 2A
30 DC 5A 2.5A

4. Chi tiết kỹ thuật

Vật liệu của tiếp điểm Bạc
Điện trở tiếp điểm 30 mΩ
Tải ứng dụng nhỏ nhất 5V DC, 1 mA
Thời gian thực thi 20 ms
Công suất tiêu thụ AC: 1.4 VA (50 Hz), 1.2 VA (60 Hz)
DC: 0.9 W
Tần suất hoạt động Tác động điện: 1,800 lần/ giờ
Tác động cơ: 18,000 lần/giờ
Số lần đóng mở bằng cơ 50,000,000
Số lần đóng mở bằng điện 500,000 (220VAC, 5A)
Nhiệt độ hoạt động -25-45°C
Độ ẩm hoạt động  45-85%RH
Khối lượng 35g

 

sơ đồ mạch điện không đèn và có đèn

Mua ngay: Tại đây

Tài liệu tham khảo:

Hạo Phương hiện đang là nhà nhập khẩu và phân phối các thiết bị điện công nghiệp với các thương hiệu lớn trên thế giới như: IDEC, FUJI ELECTRIC, TOGI, KANSAI, NICHIFU, CIRCUTOR, HONEYWELL, TAIWAN METTERS, Bin Master,… đồng thời Hạo Phương cũng là nhà tích hợp hệ thống công nghiệp hàng đầu Việt Nam.